Hôm nay Tiệm Sách Nhà Sun sẽ mang đến những từ tiếng anh sinh hoạt hằng ngày cho bé! Cùng nhau tìm hiểu nhé.
DAILY ROUTINES – NHỮNG THÓI QUEN SINH HOẠT HẰNG NGÀY CHO BÉ BẰNG TIẾNG ANH
In the moring, I wake up at 6 am after that I wash my face, I brush my teeth. I have breakfast and then I go to school with my friends.
Một số cụm từ phổ dụng
- I wake up: tôi thức giấc (tôi tỉnh giấc)
- I brush my teeth: tôi đánh răng
- I wash my face: tôi rửa mặt
- I have breakfast: tôi ăn sáng
- I go to school: tôi đi tới trường
In the afternoon, I take a nap and then I do my homework, I ride a bike and I water the flowers.
Một số cụm từ phổ dụng
- I take a nap: tôi nghỉ trưa
- I do my homework: tôi làm bài tập về nhà
- I ride a bike: tôi chạy xe đạp
- I water the flowers: tôi tưới hoa
In the evening, I have dinner with my family after that I watch TV with my grandpa, I read a book, I check my schedule and I go to bed at 10pm.
Một số cụm từ phổ dụng
- I have dinner: tôi ăn tối
- I watch TV: tôi xem TV
- I read a book: tôi đọc sách
- I check my schedule: tôi kiểm tra lại lịch trình của tôi
- I go to bed: tôi đi ngủ
Nếu ba mẹ thấy kiến thức hay hãy để lại cho các Suners lời chia sẻ dưới phần comment và share cho các bé khác cùng biết tới kiến thức này nhé ạ!
Trân trọng!
Best regards!
Tiệm Sách Nhà Sun
SÁCH TRUYỆN SONG NGỮ